Sinfonia Vietnam

Sinfonia Vietnam

Sinfonia Vietnam

Sinfonia Vietnam
Sinfonia Vietnam

Sinfonia Technology Co., Ltd. là tập đoàn công nghệ đến từ Nhật Bản, thành lập từ năm 1917, nổi tiếng toàn cầu trong lĩnh vực truyền động điện, điều khiển chuyển động, và thiết bị điện công nghiệp. Với hơn một thế kỷ phát triển, Sinfonia không ngừng đổi mới và mở rộng thị trường trên toàn thế giới, đặc biệt tại khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

Sinfonia Vietnam là đại diện chính thức tại Việt Nam, cung cấp các giải pháp thiết bị truyền động chính xác, điều khiển tốc độ và mô-men, cùng nhiều sản phẩm phục vụ ngành tự động hóa, sản xuất và công nghiệp nặng.


Sản phẩm chính của Sinfonia

Sinfonia Việt Nam
Sinfonia Việt Nam

Sinfonia cung cấp đa dạng các dòng sản phẩm chất lượng cao, bao gồm:

  • ⚙️ Ly hợp điện từ & phanh điện từ (Clutch & Brake)

    • Loại gắn trục, loại mô-đun, loại hoạt động bằng điện 1 chiều (DC).

    • Dòng phổ biến: POC series, BOS series, BL series…

  • 🔄 Thiết bị điều khiển chuyển động (Motion Control Equipment)

    • Biến tần, bộ điều tốc, điều khiển servo chính xác.

  • 🔋 Nguồn điện không gián đoạn (UPS – Uninterruptible Power Supply)

    • Cho hệ thống công nghiệp và viễn thông.

  • 🌀 Quạt công nghiệp & thiết bị xử lý không khí

    • Dùng trong nhà máy, hệ thống HVAC.

  • 🧪 Thiết bị thử nghiệm và đo lường

    • Hỗ trợ các dây chuyền sản xuất điện tử, cơ khí.


Ứng dụng của sản phẩm Sinfonia

Các sản phẩm và giải pháp của Sinfonia được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng:

  • 🏭 Ngành sản xuất và tự động hóa

    • Sử dụng ly hợp điện từ và hệ thống điều khiển trong máy đóng gói, dệt may, in ấn, băng tải…

  • Ngành điện – điện tử

    • Ứng dụng UPS, bộ nguồn ổn định cho nhà máy sản xuất bo mạch, bán dẫn.

  • 🚄 Giao thông và hạ tầng

    • Thiết bị quạt công nghiệp dùng trong tàu điện, nhà ga, hầm lò.

  • 🧫 Ngành y tế và phòng thí nghiệm

    • Các hệ thống điều khiển mô-men chính xác cho thiết bị phân tích, xét nghiệm.

  • 🌿 Ngành môi trường

    • Quạt công nghiệp và thiết bị xử lý không khí trong các nhà máy xử lý nước, nhà máy nhiệt điện.

 

JCD-33A-R/M
BXT3-19 .
389020083
DP33G192
CL-150M + quả tạ 1kg + 5kg
FXM 85-40.
[CBL-M62M9X8-100]
STS (SN: 072122275)
CV3120 (Ord. No: 1014871/01/001)
SP1404 (S/N: 8654147001)
RTK UC625
PM130 Plus
EDS-2010-ML-2GTXSFP
IMC-21A-S-SC
STS (SN: 072122275)
gel-2444-kzrt3k030
20340008
urr1/8zm/z32/f312
KMH-05HV1
AB090-005-S1-P1″

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *