Takeda Engineering Vietnam

Takeda Engineering là thương hiệu đến từ Nhật Bản, chuyên cung cấp các thiết bị và giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực tự động hóa, điều khiển và đo lường công nghiệp. Với sự mở rộng sang thị trường Việt Nam, Takeda Engineering Vietnam cam kết mang đến các giải pháp chất lượng cao, công nghệ tiên tiến, phục vụ hiệu quả cho các ngành công nghiệp trong nước.
🏢 Giới thiệu sơ lược về Takeda Engineering
Takeda Engineering được thành lập tại Nhật Bản với sứ mệnh phát triển các thiết bị và hệ thống tự động hóa công nghiệp, hướng đến sự ổn định, chính xác và tối ưu năng suất. Thương hiệu này đã có mặt tại nhiều quốc gia châu Á, trong đó Việt Nam là thị trường trọng điểm.
Tại Việt Nam, Takeda Engineering hoạt động với vai trò là nhà cung cấp thiết bị đo lường, điều khiển và xử lý chất lỏng, cùng với các giải pháp thiết kế kỹ thuật chuyên biệt cho nhà máy, khu công nghiệp và phòng thí nghiệm.
🔧 Sản phẩm chính của Takeda Engineering Vietnam
-
Cảm biến đo áp suất và lưu lượng
-
Dùng để kiểm soát áp suất, lưu lượng chất lỏng hoặc khí trong hệ thống công nghiệp.
-
Tích hợp công nghệ cảm biến điện tử, độ chính xác cao.
-
-
Thiết bị đo mức và cảnh báo mức chất lỏng
-
Bao gồm cảm biến siêu âm, điện dung, và từ tính.
-
Ứng dụng trong các bồn chứa hóa chất, nước, dung môi.
-
-
Van điều khiển tự động
-
Van điện từ, van khí nén, van motor điều khiển dòng chảy.
-
Điều khiển thông minh trong dây chuyền sản xuất.
-
-
Bộ điều khiển kỹ thuật số (Digital Controller)
-
Giúp theo dõi, điều khiển nhiệt độ, áp suất, lưu lượng theo thời gian thực.
-
-
Hệ thống xử lý và kiểm soát chất lỏng
-
Giải pháp tích hợp toàn diện cho dây chuyền sản xuất thực phẩm, dược phẩm, hóa chất.
-
⚙️ Ứng dụng của sản phẩm Takeda Engineering
-
Ngành thực phẩm & đồ uống: đo mức và điều khiển lưu lượng chất lỏng trong quy trình chế biến.
-
Ngành dược phẩm: kiểm soát điều kiện sản xuất theo tiêu chuẩn GMP.
-
Hóa chất và vật liệu: xử lý chính xác các chất ăn mòn, dung môi.
-
Tự động hóa nhà máy: hệ thống đo lường và điều khiển tích hợp với PLC/SCADA.
-
Xử lý nước và môi trường: giám sát áp suất, lưu lượng và mức nước tại các trạm xử lý.
UT-758 |
SCR SKKT 162/16E |
EDS-408A-MM-SC |
Sensors Vert-2831 736 621 102- X100193B2831 736621102 |
86G-20 |
HES-036-2MHC |
5AC901.IUPS-01 |
SK 3239.100 |
BTL15NH, BTL7-E501-M0150-P-S32 |
TXAPA12DA003 |
Typ 044 + Typ 144 |
AZ/AZM300-B1 |
A-K8P-M12-S-G-15M-BK-2-X-A-4-69 |
PAXLA0U0 |
ZR335-11Z-M20 |
ERN 1381.062 2048 ID 7272222-07 |
TXAPA2DA003 |
FMHA-CAAA-AAAA” |
H12WD4850PG |
9G1224G1D01 |