Walther Praezision Vietnam

Walther Praezision Vietnam là đại diện thương hiệu Walther-Präzision – một hãng nổi tiếng của Đức chuyên sản xuất các hệ thống khớp nối nhanh (quick coupling systems) và giải pháp kết nối chất lượng cao. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, Walther-Präzision đã trở thành một trong những nhà sản xuất hàng đầu thế giới về các thiết bị nối và ngắt nhanh cho nhiều ngành công nghiệp, từ hàng không vũ trụ, ô tô, năng lượng, đến y tế và công nghiệp chế tạo máy.
Tại Việt Nam, Walther Praezision mang đến các sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, giúp doanh nghiệp tối ưu hiệu suất, nâng cao độ an toàn và độ tin cậy trong quá trình vận hành.
Sơ lược về hãng Walther-Präzision
Walther-Präzision được thành lập tại Đức, nổi tiếng nhờ công nghệ tiên tiến và quy trình sản xuất chính xác cao. Điểm mạnh của hãng nằm ở khả năng tùy biến sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng, đảm bảo mỗi khớp nối đều đáp ứng được những điều kiện làm việc khắt khe nhất.
Các sản phẩm của Walther-Präzision tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn ISO, DIN và tiêu chuẩn riêng cho từng ngành công nghiệp. Nhờ vậy, thương hiệu này được tin dùng tại hơn 80 quốc gia trên toàn cầu, bao gồm Việt Nam.
Sản phẩm chính của Walther Praezision Vietnam
-
Khớp nối nhanh đơn (Mono couplings):
-
Kết nối nhanh một đường dẫn chất lỏng hoặc khí.
-
-
Khớp nối đa năng (Multi couplings):
-
Cho phép kết nối nhiều đường dẫn cùng lúc, tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả.
-
-
Hệ thống khớp nối tự động:
-
Ứng dụng trong robot và dây chuyền sản xuất tự động.
-
-
Khớp nối cho môi trường đặc biệt:
-
Chịu áp suất cao, nhiệt độ cực trị hoặc môi trường ăn mòn.
-
-
Phụ kiện và linh kiện thay thế:
-
Gioăng, vòng đệm, đầu nối và các bộ phận hỗ trợ lắp đặt.
-
Ứng dụng của sản phẩm Walther Praezision Vietnam
-
Công nghiệp hàng không & vũ trụ: Kết nối hệ thống nhiên liệu, thủy lực, khí nén.
-
Ngành ô tô: Hệ thống thử nghiệm động cơ, dây chuyền sản xuất linh kiện.
-
Công nghiệp năng lượng: Truyền dẫn chất lỏng, khí và dầu trong nhà máy điện.
-
Công nghiệp hóa chất: Kết nối an toàn cho các chất lỏng ăn mòn hoặc độc hại.
-
Y tế & dược phẩm: Hệ thống dẫn khí y tế, thiết bị sản xuất thuốc.
-
Sản xuất tự động & robot: Thay đổi công cụ nhanh, kết nối đa năng.
PRK 18/4 DL.4 50080153 . |
E1RL-F2-V-0-0 ” |
03031-0199-0001 + 02051-3516-3 |
LT-M-0175-S |
VPRH-D-35.0Mpa-2S(HL)-4 |
PRK46C.1/4P-M12 Part no.: 50127015 |
DS3101YMYYAYD0014 Nr. 1600625.01.002 |
MSE-FMD95 |
CES58M-00015″ |
CES58M-00015 |
U60T12MMA7-51 |
Tyco 851PH 516.850.055 |
HG-RR103 |
MR02-100 . |
P/N: ERN 1381.028-512 |
CTH3-PWR-020S1 |
EJA110E-JMSOJ-910DB/HE |
CTH3 DQT-160S1 |
PH450G-A-A/U ‘ |
AM6 DIXON |